Những nữ sinh khiêu vũ (6) 좋아서 2020-07-06 좋아서 (Vì thích)[jo-a-seo]Câu bày tỏ lý do mình làm việc gì đó ... Nghe
Những nữ sinh khiêu vũ (5) 잘 가 2020-06-29 잘 가 (Đi cẩn thận nhé)[jal ga]Câu dùng để chào tạm biệt đối phương trước khi đối phương rời đi tại thời điểm ... Nghe
Những nữ sinh khiêu vũ (4) 역시 2020-06-22 역시 (Đúng là)[yok si]Câu dùng để bày tỏ thái độ khen ngợi về một điều gì đó, ... Nghe
Những nữ sinh khiêu vũ (3) 끔찍하다 2020-06-15 끔찍하다 (Phát sợ)[kkum jji-kha da]Câu sử dụng khi tâm trạng người nói không tốt như cãi ... Nghe
Những nữ sinh khiêu vũ (2) 나중에 얘기하자 2020-06-08 나중에 얘기하자 (Nói chuyện sau nhé)[na-jung-e yae-gi-ha-ja]Câu đề nghị đối phương nói chuyện vào ... Nghe
Những nữ sinh khiêu vũ (1) 거기서 거기야 2020-06-01 거기서 거기야 (Chẳng khác gì nhau)[geo-gi-seo geo-gi-ya]Câu dùng khi người nói muốn nhấn mạnh ... Nghe
Thanh xuân vật vã (13) 어떻게 알았어? 2020-05-25 어떻게 알았어? (Sao cậu biết?)[o-tto-ke a-rat-so]Câu hỏi thể hiện thái độ vô cùng ngạc nhiên của ... Nghe
Thanh xuân vật vã (12) 못 참아 2020-05-18 못 참아 (Không thể chịu nổi)[mot-cha-ma]Câu thể hiện thái độ tức giận và mất kiên nhẫn, ... Nghe
Thanh xuân vật vã (11) 안 하면 안 돼? 2020-05-11 안 하면 안 돼? (Cậu có thể không làm thế được không?)[an-ha-myon an-toe]Câu hỏi dùng khi ... Nghe
Thanh xuân vật vã (10) 기다릴게요 2020-05-04 기다릴게요 (Tôi sẽ chờ)[gi-da-ril-kke-yo]Câu thể hiện ý chí quyết tâm chờ đợi đối phương ở dạng ... Nghe