Đôi giầy đỏ (1) 조심하지 2022-06-06 조심하지 (Mẹ phải cẩn thận chứ)[jo-sim-ha-ji]Câu thể hiện sự trách cứ nhẹ nhàng khi đối phương không chú ... Nghe
Đại học cảnh sát (14) 잘됐다 2022-05-30 잘됐다 (Tốt rồi)[jal-dwaet-da]Câu bày tỏ vui mừng vì mong ước đã thành hiện thực hoặc tình ... Nghe
Đại học cảnh sát (13) 뭐 눈엔 뭐만 보이니까 2022-05-23 뭐 눈엔 뭐만 보이니까 (Đó là bởi anh suy bụng ta ra bụng người thôi)[mwo nu-nen mwo-man bo-i-ni-kka]Câu dùng ... Nghe
Đại học cảnh sát (12) 아무리 그래도 그렇지 2022-05-16 아무리 그래도 그렇지 (Dù là có thế nào đi chăng nữa)[a-mu-ri geu-rae-do geu-reo-chi]Câu dùng ... Nghe
Đại học cảnh sát (11) 그게 무슨 소리야? 2022-05-09 그게 무슨 소리야? (Cậu nói gì vậy?)[geu-ge mu-seun so-ri-ya]Câu dùng khi hỏi về lời nói của đối phương ... Nghe
Đại học cảnh sát (10) 미안하지도 않냐? 2022-05-02 미안하지도 않냐? (Cậu không thấy có lỗi sao?)[mi-an-ha-ji-do an-nya]Câu khiển trách đối phương có cảm ... Nghe
Đại học cảnh sát (9) 이럴 때가 아니야 2022-04-25 이럴 때가 아니야 (Giờ không phải lúc thế này)[i-reol ttae-ga a-ni-ya]Câu dùng khi nhắc nhở rằng đã ... Nghe
Đại học cảnh sát (8) 뭐가 걱정이야 2022-04-18 뭐가 걱정이야 (Lo gì chứ)[mwo-ga geok-jeong-i-ya]Câu dùng để thể hiện hoàn toàn không có ... Nghe
Đại học cảnh sát (7) 하는 거 봐서 2022-04-11 하는 거 봐서 (Còn phải xem thái độ của cậu ra sao đã)[ha-neun geo bwa-seo]Câu dùng khi thông báo ... Nghe
Đại học cảnh sát (6) 뭐 내가 틀린 말 했어? 2022-04-04 뭐 내가 틀린 말 했어? (Tôi nói gì sai à?)[mwo nae-ga teul-lin mal hae-sseo]Câu ở dạng thân mật trống ... Nghe