Concert tại Thái Lan của Red Velvet bị hoãn vô thời hạn vì vấn đề sức khỏe các thành viên
2023-05-12
#Tiếng Hàn qua phim ảnh l 2023-03-20
Mẫu câu trong tuần
얼굴이 활짝 폈어 (Mặt cô sáng bừng hẳn ra)
[eol-gu-ri hwal-jjak pyeo-sseo]
Phân tích
Câu ở dạng thân mật trống không dùng khi muốn nói rằng sắc mặt của đối phương trông đẹp hơn hoặc tươi tắn hơn.
얼굴 khuôn mặt
-이 yếu tố đứng sau danh từ làm chủ ngữ trong câu
활짝 bừng, rộ, tưng bừng
피다 nở
-었- thì quá khứ
-어 đuôi câu thân mật trống không
* 얼굴 (khuôn mặt) + -이 (yếu tố đứng sau danh từ làm chủ ngữ trong câu) + 활짝 (bừng, rộ, tưng bừng) + 피다 (nở) + -었- (thì quá khứ) + -어 (đuôi câu thân mật trống không) = 얼굴이 활짝 폈어 (Mặt cô sáng bừng hẳn ra)
Cách diễn đạt
* Các dạng kính ngữ của câu "Mặt cô sáng bừng hẳn ra"
Mức độ kính trọng | Mẫu câu |
Thân mật trống không | 얼굴이 활짝 폈어 (eol-gu-ri hwal-jjak pyeo-sseo) |
Thân mật kính trọng | 얼굴이 활짝 폈어요 (eol-gu-ri hwal-jjak pyeo-sseo-yo) |
* Ứng dụng mẫu câu "Mặt cô sáng bừng hẳn ra"
Tình huống | Mẫu câu | Ý nghĩa |
Trêu bạn mới lấy chồng nên tươi tỉnh hẳn so với lúc trước. | 너 남편한테 사랑 많이 받는구나. 얼굴이 활짝 폈어. (neo nam-pyeon-han-te sa-rang ma-ni ban-neun-gu-na. eol-gu-ri hwal-jjak pyeo-sseo) | Cậu được chồng yêu quý nhiều nhỉ. Mặt cậu sáng bừng hẳn ra |
Nói với mẹ Se-hoon đang hớn hở vì được gặp lại con trai vừa đi du học về. | 아들이 와서 그런가 세훈 엄마 얼굴이 활짝 폈어요. (a-deu-ri wa-seo geu-reon-ga se-hun eom-ma eol-gu-ri hwal-jjak pyeo-sseo-yo) | Chắc là vì con trai về, mặt mẹ Se-hoon sáng bừng hẳn ra. |
2023-05-12
2023-05-11
2023-05-12