Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Học tiếng Hàn

Ba chị em dũng cảm (7) 그러다 큰코다친다

2023-12-18

Mẫu câu trong tuần 
그러다 큰코다친다 (Có ngày phải gánh chịu hậu quả đó)
[geu-reo-da keun-ko-da-chin-da]

Phân tích 
Câu ở dạng thân mật trống không dùng để cảnh báo ai đó rằng sau này sẽ phải trả giá nếu cứ tiếp tục hành động bừa bãi như hiện tại.

그러다          nói hoặc làm như vậy thì, viết tắt của “그렇게 하다가
큰코다친다   nhục nhã, bẽ bàng, chịu hậu quả

그러다 (nói hoặc làm như vậy thì) + 큰코다친다 (nhục nhã, bẽ bàng, chịu hậu quả) = 그러다 큰코다친다 (Có ngày phải gánh chịu hậu quả đó)

Cách diễn đạt
* Các dạng kính ngữ của câu "Có ngày phải gánh chịu hậu quả đó"
Mức độ kính trọng
Mẫu câu
Thân mật trống không
그러다 큰코다친다
(geu-reo-da keun-ko-da-chin-da)
Thân mật kính trọng
그러다 큰코다쳐요
(geu-reo-da keun-ko-da-chyeo-yo)

* Ứng dụng mẫu câu "Có ngày phải gánh chịu hậu quả đó"
Tình huống
Mẫu câu
Ý nghĩa
Khuyên người bạn làm bài tập nhóm cho đàng hoàng.
그러다 큰코다친다. 좀 성의 있게 해봐.
(geu-reo-da keun-ko-da-chin-da. jom seong-ui it-ge hae-bwa)
Cậu có ngày phải gánh chịu hậu quả đó. Làm cho có tâm vào.
Khuyên đồng nghiệp đừng đùa cợt quá trốn với người khác.
이제 그만 해요. 그러다 큰코다쳐요.
(i-je geu-man hae-yo. geu-reo-da keun-ko-da-chyeo-yo)
Anh hãy dừng lại đi. Có ngày phải gánh chịu hậu quả đó.

Lựa chọn của ban biên tập