Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Học tiếng Hàn

Ba chị em dũng cảm (11) 폐 많이 끼쳤어요

2024-01-15

Mẫu câu trong tuần 
 많이 끼쳤어요 (Tôi đã làm phiền nhiều rồi)
[pye ma-ni kki-chyeo-sseo-yo]

Phân tích 
Câu dùng ở dạng thân mật kính trọng thể hiện bản thân đã mang ơn huệ hoặc khiến đối phương phiền phức.

                   sự rắc rối, sự phiền phức 
많이                nhiều
끼치다          làm, gây
-었-                thì quá khứ
-요               đuôi câu thân mật kính trọng

(sự rắc rối, sự phiền phức) + 많이 (nhiều) + 끼치다 (làm, gây) + -었- (thì quá khứ) + - (đuôi câu thân mật kính trọng) =  많이 끼쳤어요 (Tôi đã làm phiền nhiều rồi)

Cách diễn đạt
* Các dạng kính ngữ của câu "Tôi đã làm phiền nhiều rồi"
Mức độ kính trọng
Mẫu câu
Thân mật trống không
폐 많이 끼쳤어
(pye ma-ni kki-chyeo-sseo)
Thân mật kính trọng
폐 많이 끼쳤어요
(pye ma-ni kki-chyeo-sseo-yo)

* Ứng dụng mẫu câu "Tôi đã làm phiền nhiều rồi"
Tình huống
Mẫu câu
Ý nghĩa
Cảm ơn em gái đã giúp chăm sóc cháu trong thời gian bạn đi công tác.
정말 고마워그동안  많이 끼쳤어.
(jeong-mal go-ma-wo. geu-dong-an pye ma-ni kki-chyeo-sseo)
Cảm ơn em nhiều lắm. Thời gian qua chị đã làm phiền em nhiều rồi.
Cảm ơn hướng dẫn viên đã đưa bạn bị rối loạn tiêu hóa đến bệnh viện dù đang trong tour du lịch.
감사합니다. 오늘 폐 많이 끼쳤어요.
(gam-sa-ham-ni-da. o-neul pye ma-ni kki-chyeo-sseo-yo)
Cảm ơn anh. Hôm nay tôi đã làm phiền nhiều rồi.

Lựa chọn của ban biên tập