Concert tại Thái Lan của Red Velvet bị hoãn vô thời hạn vì vấn đề sức khỏe các thành viên
2023-05-12
#Tiếng Hàn qua phim ảnh l 2023-02-13
Mẫu câu trong tuần
입이 안 떨어지네 (Chẳng thể mở miệng được)
[i-bi an tteo-reo-ji-ne]
Phân tích
Câu dùng ở dạng thân mật trống không khi phải chuyển lại lời lo lắng hay tin tức không tốt cho đối phương mà không dễ nói ra.
입 mồm, miệng
-이 yếu tố đứng sau danh từ làm chủ ngữ trong câu
안 không
떨어지다 nói, phát tiếng
입이 떨어지다 mở miệng
입이 안 떨어지다 không thể mở miệng được
-네 đuôi câu cảm thán ở dạng thân mật
* 입 (mồm, miệng) + -이 (yếu tố đứng sau danh từ làm chủ ngữ trong câu) + 안 (không) + 떨어지다 (nói, phát tiếng) + -네 (đuôi câu cảm thán) = 입이 안 떨어지네 (Chẳng thể mở miệng được)
Cách diễn đạt
* Các dạng kính ngữ của câu "Chẳng thể mở miệng được"
Mức độ kính trọng | Mẫu câu |
Thân mật trống không | 입이 안 떨어지네 (i-bi an tteo-reo-ji-ne) |
Thân mật kính trọng | 입이 안 떨어지네요 (i-bi an tteo-reo-ji-ne-yo) |
* Ứng dụng mẫu câu "Chẳng thể mở miệng được"
Tình huống | Mẫu câu | Ý nghĩa |
Người mới học tiếng Hàn do dự khi phải nói chuyện trực tiếp với người Hàn. | 막상 한국말을 하려니까 입이 안 떨어지네. (mak-sang han-gung-ma-reul ha-ryeo-ni-kka i-bi an tteo-reo-ji-ne) | Tớ đang tính nói tiếng Hàn mà chẳng thể mở miệng được. |
Con gái cần chừ không dám nói với bố về kết quả phẫu thuật không được tốt. | 아버지께 수술 결과를 말씀드려야 하는데... 입이 안 떨어지네요. (a-beo-ji-kke su-sul gyeol-gwa-reul mal-sseum-deu-ryeo-ya ha-neun-de… i-bi an tteo-reo-ji-ne-yo) | Em phải nói với bố về kết quả phẫu thuật nhưng chẳng thể mở miệng được. |
2023-05-12
2023-05-11
2023-05-12