Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Học tiếng Hàn

Ba chị em dũng cảm (1) 밑 빠진 독에 물 붓기

2023-11-06

Mẫu câu trong tuần 
밑 빠진 독에 물 붓기 (Dã tràng xe cát)
[mit ppa-jin do-ge mul but-gi]

Phân tích 
Câu thành ngữ dùng để ví tình trạng dù có nỗ lực thế nào cũng không mang lại kết quả gì, uổng phí thời gian và công sức.

         đáy
빠진     rơi mất, bong mất, dạng định ngữ của động từ “지다
       chum, vại
-     ở, vào
       nước
붓다    đổ, rót
-      yếu tố làm cho động từ thành danh từ

(đáy) + 빠진 (rơi mất, bong mất) + (chum, vại) + - (ở, vào) + (nước) + 붓다 (đổ, rót) + - (yếu tố làm cho động từ thành danh từ) =  빠진 독에  붓기 (Đổ nước vào cái vại không đáy, tương đương Dã tràng xe cát)

Cách diễn đạt
* Các dạng kính ngữ của câu "Dã tràng xe cát"
Mức độ kính trọng
Mẫu câu
Thân mật trống không
 빠진 독에  붓기야 
(mit ppa-jin do-ge mul but-gi-ya)
Thân mật kính trọng
 빠진 독에  붓기
(mit ppa-jin do-ge mul but-gi-ne-yo)

* Ứng dụng mẫu câu trong tuần
Tình huống
Mẫu câu
Ý nghĩa
Than thở với bạn về thành tích học tập kém của con trai không cải thiện được dù đã thuê gia sư dạy kèm.
어떡하지 빠진 독에  붓기야.
(eo-tteo-ka-ji? mit ppa-jin do-ge mul but-gi-ya)
Làm sao đây? Như dã tràng xe cát vậy đó.
Trả lời về tình trạng khởi nghiệp của chồng rằng chỉ đang bỏ vốn vào mà chưa có lãi.
지금은  빠진 독에  붓기요.
(ji-geu-meun mit ppa-jin do-ge mul but-gi-ne-yo)
Công việc chồng em bây giờ như dã tràng xe cát vậy đó.

Lựa chọn của ban biên tập