Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Học tiếng Hàn

Ba chị em dũng cảm (4) 한시름 놨어

2023-11-27

Mẫu câu trong tuần 
한시름 놨어 (Thở phào nhẹ nhõm)
[han-si-reum nwa-sseo]

Phân tích 
Câu dùng ở dạng thân mật trống không khi thể hiện tâm trạng đã thoải mái hơn sau khi những điều lo lắng được giải quyết.

                   lớn
시름                sự lo lắng, điều băn khoăn
한시름          nỗi lo lớn
놓다                bỏ lại, đặt, để
--                 thì quá khứ
-                  đuôi câu thân mật trống không

한시름 (nỗi lo lớn) + 놓다 (bỏ lại) + -- (thì quá khứ) + - (đuôi câu thân mật trống không) = 한시름 놨어 (Thở phào nhẹ nhõm)

Cách diễn đạt
* Các dạng kính ngữ của câu "Thở phào nhẹ nhõm"
Mức độ kính trọng
Mẫu câu
Thân mật trống không
한시름 놨어
(han-si-reum nwa-sseo)
Thân mật kính trọng
한시름 놨어요 
(han-si-reum nwa-sseo-yo)

* Ứng dụng mẫu câu "Thở phào nhẹ nhõm"
Tình huống
Mẫu câu
Ý nghĩa
Cảm thấy thoải mái sau khi phát biểu thành công đề án tại hội thảo khoa học.
끝났어이제 한시름 놨어.
(a, kkeun-na-sseo. i-je han-si-reum nwa-sseo)
Ôi, xong rồi. Bây giờ mình mới thở phào nhẹ nhõm.
Nói với hàng xóm rằng đã bớt lo lắng sau khi thăm con gái đi du học nước ngoài một mình.
 지내는  보고 한시름 놨어요.
(ne, jal ji-nae-neun geo bo-go han-si-reum nwa-sseo-yo)
Vâng, thấy con sống khỏe mạnh nên em mới thở phào nhẹ nhõm.

Lựa chọn của ban biên tập