BÀI 11. Tại bệnh viện
- 병원[byơng-uơn]bệnh viện
- 의사[ưisa]bác sĩ
- 간호사[kan-hôsa]y tá
- 내과[nek’oa]khoa nội
- 안과[ank’oa]khoa mắt
- 피부과[phibuk’oa]khoa da liễu
- 외과[uêk’oa]khoa ngoại
- 치과[chhik’oa]nha khoa
- 이비인후과[ibiin-huk’oa]khoa tai mũi họng
- 진찰하다[chinchhalhađa]khám bệnh
- 주사를 맞다[chusarưl mat’a]tiêm
- 전염되다[chơnyơmtuêđa]bị nhiễm (bệnh)
- 유행하다[yuheng-hađa]lan rộng, lây lan
- 감기[kamghi]cảm cúm
- 눈병[nunp’yơng]bệnh về mắt
- 소화불량[sôhoabullyang]khó tiêu
- 아프다[aphưđa]đau
- 열이 나다[yơri nađa]bị sốt
- 기침이 나다[kichhimi nađa]ho