“Sóng gió gia tộc” nổ ra giữa Hybe và Ador trước thềm NewJeans comeback
2024-04-24
Mẫu câu trong tuần
그렇구나 (Ra là vậy!)
[Geu-ro-khu-na]
Phân tích
Câu cảm thán ở dạng thân mật, được dùng để hưởng ứng theo câu chuyện mà đối phương kể.
그렇다 như thế, như vậy
-구나 đuôi câu cảm thán ở dạng thân mật
* 그렇다 (gặp gỡ) + -구나 (đuôi câu cảm thán ở dạng thân mật) = 그렇구나 (Ra là vậy!)
Cách diễn đạt
* Cách nói “Ra là vậy” ở các dạng kính ngữ
Mức độ kính trọng | Mẫu câu |
Kính trọng người thứ ba được đề cập đến, thân mật với người nghe. | 그러시구나. (Geu-ro-si-ku-na) |
Kính trọng người nghe. | 그렇군요. (Geu-ro-khu-nyo) |
Kính trọng người nghe và người thứ ba được nói đến. | 그러시군요. (Geu-ro-si-ku-nyo) |
* Áp dụng cách nói “Ra là vậy” trong giao tiếp thực tế
Tình huống | Mẫu câu |
Khi nghe bạn thân nói sở thích của bạn ấy là xem phim vào cuối tuần. | 그렇구나, 나중에 영화 같이 보러 가자. (Geu-ro-khu-na, Na-jung-e-young-hwa-ga-chi-bo-reo-ga-ja) Ra là vậy, mai mốt chúng ta đi xem phim cùng nhau nhé! |
Biết được chị bạn cùng nhà sắp chuyển chỗ ở. | 아, 그렇구나. 그래서 요즘 물건 정리하고 있었군요. (A-geu-ro-khu-na-geu-rae-so-yo-jeum-mul-geo-jeong-ni-ha-go-i-ssot-ku-nyo) À, ra là vậy. Vậy nên dạo này chị dọn đồ đấy ạ. |
Biết được đồng nghiệp khi xưa từng là vận động viên bơi lội. | 그렇군요! 그래서 그렇게 수영을 잘하는구나. (Geu-ro-khu-nyo. Geu-rae-so-geu-ro-khye-su-young-eul-ja-ra-neun-gu-na). Ra là vậy, vậy nên anh ấy bơi giỏi như thế! |
* Cách nói tương tự có thể thay thế “그렇구나”
Cách nói | Ví dụ |
Lặp lại câu nói của đối phương. | Đối đáp khi nghe bạn nói rằng bạn bị cảm nên không tụ tập được. 아~ 감기에 걸렸구나. (A-gam-gi-e-keol-lyeot-gu-na) À, ra là cậu bị cảm à! |
Động từ + -은/는구나 | 벌써 학교에 가는구나. (Beol-sseo-ha-kkyo-e-ga-neun-gu-na) Ra là em đi học à! |
Tính từ + 구나 있다/ 없다 + 구나 -았/었/였(quá khứ)+ 구나 | 결혼하셨구나. (Kyeo-ron-ha-syeot-gu-na) Ra là chị đã cưới rồi à? |
* Từ vựng mới
Từ vựng | Nghĩa |
별개 (Byeol-gae) 별도 (Byeol-do) | Riêng biệt |
개별 (Gae-byeol) | Từng cái một, từng cái riêng lẻ |
별건 (Byeol-geon) | Vụ việc riêng |
별송 (Byeol-song) | Gửi riêng |
2024-04-24
2016-03-28
2024-04-24