“Sóng gió gia tộc” nổ ra giữa Hybe và Ador trước thềm NewJeans comeback
2024-04-24
Mẫu câu trong tuần
사고 쳤어? (Anh gây chuyện gì đấy à?)
[sa-go chyeo-sseo]
Phân tích
Câu nghi vấn dùng khi muốn biết đối phương đã gây ra chuyện gì, ở dạng thân mật trống không.
사고 sự cố
치다 gây ra, làm ra
-았/었 thì quá khứ
어? đuôi câu hỏi thân mật trống không
* 사고 (sự cố) + 치다 (gây ra, làm ra) + -았/었 (thì quá khứ) + 어? (đuôi câu hỏi thân mật trống không) = 사고 쳤어? (đã gây rắc rối gì đấy à?)
Cách diễn đạt
* Các dạng kính ngữ của câu "Anh gây chuyện gì đấy à?"
Mức độ kính trọng | Mẫu câu |
Thân mật trống không | 사고 쳤어? (sa-go chyeo-sseo) |
Thân mật kính trọng | 사고 쳤어요? (sa-go chyeo-sseo-yo) |
Kính trọng | 사고 쳤습니까? (sa-go chyeot-seum-ni-kka) |
* Ứng dụng mẫu câu "Anh gây chuyện gì đấy à?"
Tình huống | Mẫu câu | Ý nghĩa |
Mẹ hốt hoảng hỏi khi thấy vết trầy xát trên mặt của con, người hay đánh lộn ở trường. | 너 또 사고 쳤어? (neo tto sa-go chyeo-sseo) | Con lại gây sự gì đấy hả? |
Trả lời của con, minh oan bản thân. | 사고 안 쳤어요. (sa-go an chyeo-sseo-yo) | Con có gây sự gì đâu ạ. |
Thốt lên khi thấy chồng mình trong phòng tạm giam ở đồn cảnh sát. | 당신 무슨 사고 쳤어요? (dang-sin mu-seun sa-go chyeo-sseo-yo) | Anh đã gây sự gì thế? |
Hỏi đối phương đã gây ra chuyện gì một cách lịch sự. | 무슨 사고 쳤습니까? (mu-seun sa-go chyeot-seum-ni-kka) | Anh đã gây rắc rối gì vậy ạ? |
2024-04-24
2016-03-28
2024-04-24