Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Học tiếng Hàn

Người đàn bà 9,9 tỷ won (8) 잊어버렸어요?

2021-01-18

Mẫu câu trong tuần 

잊어버렸어요? (Anh đã quên rồi sao?)

[i-jeo-beo-ryeo-sseo-yo]


Phân tích 

Câu dùng khi hỏi đối phương có quên mất lời hứa hoặc việc gì đó không ở dạng thân mật kính trọng.


잊어버리다        quên mất

-었-            thì quá khứ

-어요?            đuôi câu hỏi thân mật kính trọng


* 잊어버리다 (quên mất) + -었- (thì quá khứ) + -어요? (đuôi câu hỏi thân mật kính trọng) = 잊어버렸어요? (Anh/Bạn/Cô đã quên rồi sao?)


Cách diễn đạt

* Các dạng kính ngữ của câu "Anh đã quên rồi sao?"

Mức độ kính trọng
Mẫu câu
Thân mật trống không

잊어버렸어?

(i-jeo-beo-ryeo-sseo)

Thân mật kính trọng
잊어버렸어요?
(i-jeo-beo-ryeo-sseo-yo)
Kính trọng

잊어버리셨습니까? 

(i-jeo-beo-ri-syeot-seum-ni-kka)


* Ứng dụng mẫu câu "Anh đã quên rồi sao?"

Tình huống
Mẫu câu
Ý nghĩa
Trách móc vì bạn dường như đã quên mất cuộc hẹn gặp mình hôm nay.

오늘 만나기로 했잖아. 잊어버렸어? 

(o-neul man-na-gi-ro haet-ja-na. i-jeo-beo-ryeo-sseo)

Hôm nay chúng mình có hẹn gặp nhau mà. Bạn đã quên rồi sao?
Hỏi chị đồng nghiệp có quên mất việc phải nộp báo cáo đến ngày hôm nay không.

보고서 제출이 오늘까지인데, 잊어버렸어요?

(bo-go-seo je-chu-ri o-neul-kka-ji-in-de, i-jeo-beo-ryeo-sseo-yo)   

Hạn nộp báo cáo là đến ngày hôm nay mà chị đã quên rồi sao?
Nhân viên ngân hàng hỏi bác khách hàng liệu đã quên mất số bí mật sổ tài khoản phải không.

비밀번호 잊어버리셨습니까? 

(bi-mil-beon-ho i-jeo-beo-ri-syeot-seum-ni-kka)

Bác đã quên số bí mật rồi ạ?


Lựa chọn của ban biên tập