Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Video clip

Hiện tại tươi đẹp (12) 눈이 삐었다

2023-09-18

Mẫu câu trong tuần 
눈이 삐었다 (Mắt cậu ta có vấn đề rồi)
[nu-ni ppi-eot-da]

Phân tích 
Câu dùng ở dạng thân mật trống không để chỉ trích ai đó phán đoán sai lầm về một việc rất rõ ràng đến mức có thể trông thấy.

                      đôi mắt
-                     yếu tố đứng sau danh từ làm chủ ngữ trong câu
삐다                  trẹo
--                    thì quá khứ
눈이 삐다        dụi mắt, mờ mắt, mù quáng

(đôi mắt) + - (yếu tố đứng sau danh từ làm chủ ngữ trong câu) + 삐다 (trẹo) + -- (thì quá khứ) = 눈이 삐었다 (Mắt cậu ta có vấn đề rồi)

Cách diễn đạt
* Các dạng kính ngữ của mẫu câu trong tuần
Mức độ kính trọng
Mẫu câu
Thân mật trống không
눈이 삐었다 
(nu-ni ppi-eot-da)
Thân mật kính trọng
눈이 삐었어요 
(nu-ni ppi-eo-sseo-yo)

* Ứng dụng mẫu câu trong tuần
Tình huống
Mẫu câu
Ý nghĩa
Tự trách khi thấy cổ phiếu mà mình mới mua gần đây liên tục rớt giá mạnh.
눈이 삐었다 진짜. 내가 그걸 왜 샀을까!
(nu-ni ppi-eot-da jin-jja. nae-ga geu-geol wae sa-sseul-kka!)
Mắt mình có vấn đề rồi hay sao! Sao lại mua cái đó nhỉ?
Khi tiếc cho em gái chồng rất hiền và thật thà nhưng chưa từng có bạn trai.
세상 남자들 눈이 삐었어요아가씨같은 보석을  알아보고.
(se-sang nam-ja-deul  nu-ni ppi-eo-sseo-yo. a-ga-ssi-ga-teun bo-seo-geul mot a-ra-bo-go)
Mắt đám đàn đông trên thế gian này có vấn đề rồi. Không nhận ra viên ngọc quý như em.

Lựa chọn của ban biên tập