Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Video clip

Hiện tại tươi đẹp (15) 물 건너갔고

2023-10-09

Mẫu câu trong tuần 
물 건너갔고 (Tan thành mây khói rồi)
[mul geon-neo-gat-go]

Phân tích 
Câu dùng khi thể hiện sự việc đã kết thúc, không còn cách nào có thể đối phó được nữa.

                      nước
건너가다          sang, đi qua, vượt qua
--                   thì quá khứ
-                     yếu tố có chức năng liệt kê

(nước) + 건너가다 (sang, đi qua, vượt qua) + -- (thì quá khứ) + - (yếu tố có chức năng liệt kê) =  건너갔고 (Tan thành mây khói rồi)

Cách diễn đạt
* Các dạng kính ngữ của mẫu câu trong tuần
Mức độ kính trọng
Mẫu câu
Thân mật trống không
물 건너갔고 
(mul geon-neo-gat-go)
Thân mật kính trọng
물 건너갔고요 
(mul geon-neo-gat-go-yo)

* Ứng dụng mẫu câu trong tuần
Tình huống
Mẫu câu
Ý nghĩa
Ngăn cản ý định sắp xếp cuộc gặp cho hai người bạn cãi nhau rất lớn không thể hòa giải.
보아하니 화해는  건너갔고일단 우리라도  지내고 있어 보자.
(bo-a-ha-ni hwa-hae-neun mul geon-neo-gat-go. il-dan u-ri-ra-do jal ji-nae-go i-sseo bo-ja)
Có vẻ là chuyện hòa giải kia thì tan thành mây khói rồi. Trước tiên chúng ta cứ giữ quan hệ tốt đẹp đi đã nhé.
Lên đỉnh núi để ngắm bình minh nhưng không thấy được gì do bụi cát vàng dày đặc.
일출 구경은 물 건너갔고요. 우리 사진이나 찍어요.
(il-chul gu-gyeong-eun mul geon-neo-gat-go-yo. u-ri sa-ji-ni-na jji-geo-yo)
Chuyện ngắm bình minh thì tan thành mây khói rồi. Chúng ta chụp ảnh thôi.

Lựa chọn của ban biên tập