Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Video clip

Hiện tại tươi đẹp (17) 입이 무거워

2023-10-23

Mẫu câu trong tuần 
입이 무거워 (Kín miệng)
[i-bi mu-geo-wo]

Phân tích 
Câu dùng ở dạng thân mật trống không khi nói về người ít nói hoặc giữ bí mật tốt.

                      mồm, miệng
-                     yếu tố đứng sau danh từ làm chủ ngữ trong câu
무겁다              nặnglời nói hay hành động thận trọng, cẩn thận
-                     đuôi câu thân mật trống không

(mồm, miệng) + - (yếu tố đứng sau danh từ làm chủ ngữ trong câu) + 무겁다 (lời nói hay hành động thận trọng, cẩn thận) + - (đuôi câu thân mật trống không) = 입이 무거워 (Kín miệng)

Cách diễn đạt
* Các dạng kính ngữ của mẫu câu trong tuần
Mức độ kính trọng
Mẫu câu
Thân mật trống không
입이 무거워 
(i-bi mu-geo-wo)
Thân mật kính trọng
입이 무거워요 
(i-bi mu-geo-wo-yo)

* Ứng dụng mẫu câu trong tuần
Tình huống
Mẫu câu
Ý nghĩa
Hứa với bạn thân sẽ không nói với người khác về chuyện tình yêu của bạn.
알았어. 걱정마. 나 생각보다 입이 무거워.
(a-ra-sseo. geok-jeong-ma. na saeng-gak-bo-da i-bi mu-geo-wo)
Tớ biết rồi. Đừng lo. Tớ kín miệng hơn cậu tưởng đấy.
Trả lời khi được sếp hỏi thích chồng ở điểm nào.
장점이자 단점인데남편이 입이 무거워요.
(jang-jeo-mi-ja dan-jeo-min-de, nam-pyeo-ni i-bi mu-geo-wo-yo)
Cái đó vừa là điểm mạnh vừa là điểm yếu, vì anh ấy kín miệng ạ.

Lựa chọn của ban biên tập