Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Học tiếng Hàn

Tâm hồn cao đẹp (9) 확실해요?

2019-02-18

Mẫu câu trong tuần

확실해요? (Anh chắc chắn chứ?)

[Hoak-sil-hae-yo]


Phân tích

Câu hỏi ở dạng thân mật kính trọng nhằm muốn xác nhận lại ý kiến của đối phương đưa ra có phải thông tin chính xác hay không.

확실하다     chắc chắn, rõ, chính xác

-어/여요?    đuôi câu hỏi xác nhận sự việc ở dạng kính trọng thân mật

                                        

* 확실하다 (chắc chắn) + -어/여요? (đuôi câu hỏi xác nhận sự việc ở dạng kính trọng thân mật) = 확실해요? (Anh chắc chắn chứ?) 

 

Cách diễn đạt

* Các dạng kính ngữ của câu “Anh chắc chắn chứ?

Mức độ kính trọng
Mẫu câu
Thân mật
확실해?
Thân mật kính trọng
확실해요?

Kính trọng

확실합니까?


* Câu có nghĩa “Anh chắc chắn chứ?” tương tự trong tiếng Hàn

Mẫu câu
Chú ý
틀림없어요?

Không có gì sai sót chứ?

Chắc chắn chứ?

정확해요?
Chuẩn xác chứ?


* Ví dụ cụ thể về mẫu câu “Anh chắc chắn chứ?

Ví dụ
Nghĩa
그게 최선입니까? 확실해요?
Đó là điều mà anh có thể làm hết mức rồi à? Chắc chắn chứ?

A: 향수를 좋아해요.

B: 확실해?

A: 당연하죠.

Trường hợp được người khác nhờ tư vấn mua quà cho bạn.

A: Cô ấy thích nước hoa đấy ạ.

B: Em chắc chứ?

A: Đương nhiên chứ ạ


* Ví dụ về trạng ngữ của “확실하다” là “확실히

Ví dụ
Nghĩa
한국 김치는 확실히 맵네요!
Kimchi Hàn Quốc đúng là cay thật.
확실히 잘 보이네요!
Trông thấy rõ thật.
제 잘못은 확실히 알고 있어요.

Tôi biết rõ lỗi của bản thân rồi.


Lựa chọn của ban biên tập