Không gian tưởng niệm Moonbin (Astro) được chuẩn bị cho người hâm mộ đến viếng từ 7/6
2023-06-05
#Tiếng Hàn qua phim ảnh l 2023-01-09
Mẫu câu trong tuần
그런 말이 어딨어요? (Làm gì có chuyện đó?)
[geu-reon ma-ri eo-di-sseo-yo]
Phân tích
Câu dùng với nghĩa là “Không phải ý đó” hoặc “Tại sao bạn lại nói như vậy” khi nghe lời nói vô lý hay quá đáng từ đối phương ở dạng thân mật kính trọng.
그런 như vậy
말 lời nói
-이 yếu tố đứng sau danh từ làm chủ ngữ trong câu
어디 đâu
있다 có
-어요? đuôi câu hỏi thân mật kính trọng
어딨어요? có ở đâu, không phải đâu, không có ở đâu cả, viết tắt của “어디 있어요?”
* 그런 (như vậy) + 말 (lời nói) + -이 (yếu tố đứng sau danh từ làm chủ ngữ trong câu) + 어디 (đâu) + 있다 (có) + -어요? (đuôi câu hỏi thân mật kính trọng) = 그런 말이 어딨어요? (Làm gì có chuyện đó?)
Cách diễn đạt
* Các dạng kính ngữ của câu "Làm gì có chuyện đó?"
Mức độ kính trọng | Mẫu câu |
Thân mật trống không | 그런 말이 어딨어? (geu-reon ma-ri eo-di-sseo) |
Thân mật kính trọng | 그런 말이 어딨어요? (geu-reon ma-ri eo-di-sseo-yo) |
* Ứng dụng mẫu câu "Làm gì có chuyện đó?"
Tình huống | Mẫu câu | Ý nghĩa |
Khi động viên bạn thân nghĩ vì không đủ năng lực nên đã trượt kỳ thi công chức hai năm liên tiếp. | 그런 말이 어딨어? 다음번엔 꼭 붙을 거야, 기운내. (geu-reon ma-ri eo-di-sseo? da-eum-beo-nen kkok bu-teul geo-ya, gi-un-nae) | Làm gì có chuyện đó? Lần sau cậu nhất định sẽ đậu vào thôi, cố lên nhé. |
Khi bạn trai hỏi liệu có phải mình cố tình muốn tránh mặt anh ấy không. | 그런 말이 어딨어요? 요즘 새로 시작한 프로젝트 때문에 너무 바빠서 그래요. (geu-reon ma-ri eo-di-sseo-yo? yo-jeum sae-ro si-ja-kan peu-ro-jek-teu ttae-mu-ne neo-mu ba-ppa-seo geu-rae-yo) | Làm gì có chuyện đó? Dạo này em rất bận vì vừa bắt đầu dự án mới mà. |
2023-06-05
2023-05-11
2023-06-02