KBS World Radio

Part2. Đến Hàn Quốc > Bài 3. Hải quan

Từ vựng và cách diễn đạt
  • Từ vựng và cách diễn đạt
  • 신고(하다) [sin-go(hada)]khai báo
  • 물건 [mulgeon]hàng hoá
  • 없다 [eoptta]không có
  • 이것 (저것, 그것) [igeot (jeogeot, geugeot)]cái này (cái kia, cái đó)
  • 친구 [chin-gu]bạn
  • 주다 [juda]cho
  • 선물 [seonmul]quà tặng
  • 관세 [gwanse]thuế
  • 관세를 내다 [gwansereul neda]nộp thuế
  • Nhân viên hải quan :
  • 신고할 물건이 있습니까?

    [Sin-gohal mulgeoni isseumnikka?]

    Anh có hàng hóa gì cần khai báo không ?

  • Bill :
  • 없습니다.

    [Eopsseumnida.]

    Tôi không có

  • 네, 있습니다.

    [Ne, isseumnida.]

    Có, tôi có.

  • Nhân viên hải quan :
  • 이것은 무엇입니까?

    [Igeoseun mu-eosimnikka?]

    Cái này là cái gì ?

  • Bill :
  • 친구에게 줄 선물입니다.

    [Chingu-ege jul seonmurimnida.]

    Đây là quà tặng cho bạn tôi.

  • Nhân viên hải quan :
  • 됐습니다. 안녕히 가십시오.

    [Dwaesseumnida. Annyeong-hi gasipsio.]

    Được rồi. Xin chào anh.

  • Bill :
  • 감사합니다.

    [Gamsahamnida.]

    Cám ơn.

  • 관세를 내야 합니까?

    [Gwansereul neya hamnikka?]

    Tôi có phải nộp thuế không ?

  • Nhân viên hải quan :
  • 네, 내야 합니다.

    [Ne, neya hamnida.]

    Có, anh có phải nộp.

  • 아니오, 안 내셔도 됩니다.

    [Anio, an nesyeodo doemnida.]

    Không, anh không cần nộp.