KBS World Radio

Part2. Đến Hàn Quốc > Bài 9. Điện thoại

Từ vựng và cách diễn đạt
  • Từ vựng và cách diễn đạt
  • 전화[jeonhwa]điện thoại
  • 전화를 걸다[jeonhwareul geolda]gọi điện thoại
  • 여보세요[yeoboseyo]alô
  • 국제 전화(국내 전화)[gukjje jeonhwa(gungne jeonhwa)]điện thoại quốc tế (điện thoại trong nước)
  • 지불(하다)[jibul(hada)]trả tiền
  • 수신자[susinja]người nhận điện thoại
  • 수신자 부담[susinja budam]người nghe trả tiền
  • 번호[beonho]số
  • 말씀(하다)[malsseum(hada)]nói
  • 프랑스[peurangsseu]nước Pháp
  • 파리[pari]Pari
  • 끊다[kkeunta]ngắt, cúp máy
  • 기다리다[gidarida]chờ
  • 끊지 말고 기다리다[kkeunchi malgo gidarida]xin đừng cúp máy và hãy chờ.
  • 기다려 주세요[Gidaryeo juseyo]Xin hãy chờ
  • 통화중이다[tong-hwajung-ida]máy bận
  • 인터넷[inteonet]Internet
  • 이용[iyong]sử dụng
  • 마다[mada]mỗi, mọi
  • 전용회선[jeonyong hoeseon]đường dây riêng
  • 연결[yeon-gyeol]nối, liên kết
  • 시내전화(시외전화)[sine jeonhwa (si-oe jeonhwa)]điện thoại nội hạt (điện thoại ngoại tỉnh)
  • 먼저[meonjeo]đầu tiên
  • 누르다[nureuda]bấm
  • Tên các nước
  • 한국[Han-guk]Hàn Quốc
  • 베트남[Han-guk]Việt Nam
  • 독일[Dogil]Đức
  • 미국[Miguk]Mỹ
  • 러시아[Reosia]Nga
  • 말레이시아[Maleisia]Malayxia
  • 모로코[Moroko]Morocco
  • 스위스[Seuwisseu]Thuỵ Sĩ
  • 스페인[Seupein]Tây Ban Nha
  • 아르헨티나[Areuhentina]Ác-hen-ti-na
  • 영국[Yeongguk]Anh
  • 오스트리아[Oseuteuria]Áo
  • 인도네시아[Indonesia]Inđônêxia
  • 이집트[Ijipteu]Ai Cập
  • 일본[Ilbon]Nhật Bản
  • 중국[Jung-guk]Trung Quốc
  • 칠레[Chille]Chi lê
  • 프랑스[Purangsseu]Pháp
  • 호주[Hoju]Úc
  • Các thành phố
  • 서울[Seoul]Xơ-un
  • 도쿄[Dokyo]Tô-ky-ô
  • 워싱턴[Wosingteon]Oa-sinh-tơn
  • 뉴욕[Nyuyok]Niu-Oóc
  • 북경[Bukkyeong]Bắc Kinh
  • 상하이[Sang-hai]Thượng Hải
  • 파리[Pari]Pa-ri
  • 베를린[Bereullin]Béc-lin
  • 런던[Londeon]Luân đôn
  • 하노이[Ha-noi]Hà Nội
  • 카이로[Kairo]Cai-ro
  • 부에노스아이레스[Buenosseu-airesseu]Buê-nốt Ai-rét
  • 마드리드[Madeurideu]Ma-đơ-rít
  • 모스크바[Moseukeuba]Mát-xcơ-va
  • 자카르타[Jakareuta]Gia-các-ta
  • [Bin]Viên
  • 제네바[Jeneba]Giơ-ne-vơ
  • 요하네스버그[Yohanesbeogeu]Giô-han-nex-bớc
  • 테헤란[Teheran]Tê-hê-ran
  • 예루살렘[Yerusallem]Giê-ru-xa-lem
  • Bill :
  • 여보세요. 국제 전화를 걸고 싶은데요.

    [Yeoboseyo. Gukjje jeonhwareul geolgo sipeundeyo.]

    Alô. Tôi muốn gọi đi quốc tế.

  • Tổng đài :
  • 요금은 어떻게 지불하시겠습니까?

    [Yogeumeun eotteoke jibulhasikesseumnikka?]

    Quí khách sẽ trả cước thế nào ạ?

  • Bill :
  • 여기서 낼게요.

    [Yeogiseo nelkkeyo.]

    Tôi sẽ trả ở đây.

  • 수신자 부담으로 해 주세요.

    [Susinja budameuro hae juseyo.]

    Làm ơn cho tôi gọi dịch vụ người nghe trả tiền.

  • Tổng đài :
  • 번호를 말씀해 주세요.

    [Beonhoreul malsseumhae juseyo.]

    Quý khách hãy nói số đi ạ.

  • Bill :
  • 프랑스 파리 123-4567번입니다.

    [Peurangsseu pari il-i-sam-e sa-o-ryuk-chil-beon-imnida.]

    Gọi đi Pari, Pháp, số điện thoại là 123-4567.

  • Tổng đài :
  • 끊지 말고 기다려 주세요.

    [Kkeunchi malgo gidaryeo juseyo.]

    Xin quí khách cầm chờ máy.

  • 지금은 통화 중입니다.

    [Jigeumeun tong-hwa jung-imnida.]

    Hiện tại đường dây đang bận.

  • Bill :
  • 네, 알겠습니다. 인터넷을 이용할 수 있나요?

    [Ne, algesseumnida. inteoneseul iyong-hal ssu innayo?]

    Vâng, tôi biết rồi ạ. Tôi có thể sử dụng internet được không?

  • Tổng đài :
  • 네, 방마다 전용회선이 연결되어 있어요.

    [Ne, bangmada jeonyong-hoeseoni yeon-gyeol-doe-eo isseoyo.]

    Được ạ, mỗi phòng đều có đường internet riêng.

  • Bill :
  • 네, 고맙습니다.

    [Ne, gomapsseumnida.]

    Xin cám ơn.

  • 시내 전화는 어떻게 하죠?

    [Sine jeonhwaneun eotteoke hajyo?

    Gọi điện thoại nội hạt thế nào ạ?

  • Tổng đài :
  • 먼저 9번을 누르고, 원하시는 번호를 누르세요.

    [Meonjeo gu-beoneul nureugo, wonhasineun beonhoreul nureuseyo.]

    Quý khách hãy bấm số 9 trước, rồi hãy gọi theo số cần gọi.